Tổ Thể dục - Nghệ thuật - GDCD
Kế hoạch năm 2024-2025
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS PHONG HÒA TỔ: GDTC-NT- GDCD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT; NGHỆ THUẬT; GIÁO DỤC CÔNG DÂN;
GD ĐỊA PHƯƠNG (GDCD; Âm nhạc; Mỹ thuật). KHỐI LỚP 6,7,8,9
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 13; Số học sinh: 429; Số học sinh khuyết tật: 7. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
Khối |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số lớp |
3 |
4 |
3 |
2 |
Số học sinh |
111 |
130 |
115 |
73 |
HS khuyết tật |
0 |
3 |
3 |
1 |
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 7 (6GV; 1NV)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 2; Đại học: 5; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 7; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chuyên môn |
Trình độ đào tạo |
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên (*) |
Ghi chú |
1 |
Đỗ Huy Cường |
1980 |
GDTC |
ĐHSP |
Tốt |
Tổ trưởng |
2 |
Trần Văn Anh |
1991 |
Âm nhạc |
ĐHSP |
Tốt |
Tổ phó |
3 |
Đoàn Phước Phúc |
1978 |
Mỹ thuật |
CĐSP |
Tốt |
GV |
4 |
Nguyễn Thanh Bắc |
1988 |
GDTC |
ĐHSP |
Tốt |
GV |
5 |
Nguyễn Thành Nhân |
1976 |
GDCD |
ĐHSP |
Tốt |
GV |
6 |
Lê Thừa Triều |
1964 |
Toán |
ĐHSP |
Tốt |
HT |
7 |
Nguyễn Thị Kim Liêu |
1983 |
Thiết bị |
CĐ |
Tốt |
NV |
3. Thiết bị dạy học:
MÔN GDTC
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
LỚP 6 |
||||
1 |
- Còi |
1 |
Chủ đề 1-Bài 1. Chạy ngắn-Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự ly ngắn. |
|
2 |
- Còi; - Bàn đạp xuất phát; Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
Chủ đề 1-Bài 2. Chạy giữa quãng |
|
3 |
- Còi - Bàn đạp xuất phát - Cờ lệnh thể thao; Quả bóng đá |
1 2 2 |
Chủ đề 1-Bài 3. Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
|
4 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây - Bàn đạp xuất phát - Cờ lệnh thể thao; Quả bóng đá - Thước dây; Dây đích |
1 2 2 1 |
Chủ đề 1-Bài 4. Chạy về đích |
|
5 |
- Còi - Bóng ném |
1 20 |
Chủ đề 2-Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng |
|
6 |
- Còi - Bóng ném |
1 20 |
Chủ đề 2-Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
|
7 |
- Còi; Thước dây - Bóng ném - Nấm thể thao |
1 20 10 |
Chủ đề 2-Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. |
|
8 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây - Cờ lệnh thể thao; Quả bóng đá |
1 2 |
Chủ đề 3-Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình |
|
9 |
- Còi - Đồng hồ bấm giây |
1 1 |
Chủ đề 3-Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng. |
|
10 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
Chủ đề 3-Bài 3. Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích. |
|
11 |
- Còi |
1 |
Chủ đề 4-Bài 1 . Bài Thể dục liên hoàn. |
|
12 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột - Lưới |
5 2 1 |
Chủ đề 5-Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển bước đơn |
|
13 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột - Lưới |
5 2 1 |
Chủ đề 5-Bài 2. Kỹ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. |
|
14 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột - Lưới |
5 2 1 |
Chủ đề 5-Bài 3. Kỹ thuật phát cầu trái tay |
|
LỚP 7 |
||||
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ1-Bài 1. Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát |
|
2 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ1-Bài 2. Phối hợp trong giai đoạn chạy lao sau xuất phát và chạy giữa quãng |
|
3 |
- Còi; Dây đích; Đồng hồ bấm giây - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ1-Bài 3. Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn(60m) |
|
4 |
- Còi; Ván dậm nhảy; Thước dây - Dụng cụ xới cát; Bàn trang san cát; |
1 2 |
CĐ2-Bài 1. Kĩ thuật giậm nhảy và bước bộ |
|
5 |
- Còi; Ván dậm nhảy; Thước dây - Dụng cụ xới cát; Bàn trang san cát |
1 2 |
CĐ2-Bài 2 Kĩ thuật chạy đà và giậm nhảy |
|
6 |
- Còi; Ván dậm nhảy; Thước dây - Dụng cụ xới cát; Bàn trang san cát |
1 2 |
CĐ2-Bài 3. Kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát |
|
7 |
- Còi; Ván dậm nhảy; Thước dây - Dụng cụ xới cát; Bàn trang san cát |
1 2 |
CĐ2-Bài 4. Phối hợp các giai đoạn nhảy xa kiểu ngồi |
|
8 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 1. Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng |
|
9 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 2. Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ |
|
10 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 3. Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li trung bình |
|
11 |
- Còi |
1 |
CĐ4-Bài 1,2,3,4. Bài thể dục liên hoàn |
|
12 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột, - Lưới |
5 2 1 |
CĐ5-Bài 1. Kĩ thuật phát cầu thuận tay |
|
13 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột, - Lưới |
5 2 1 |
CĐ5- Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải |
|
14 |
- Quả cầu lông; - Vợt; Cột, - Lưới |
5 2 1 |
CĐ5-Bài 3. Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải |
|
LỚP 8 |
||||
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây - Cờ lệnh thể thao |
1 1 |
CĐ1-Bài 1. Xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát |
|
2 |
- Cò; Đồng hồ bấm giây - Tranh bổ trợ chạy cự ly ngắn. - Bàn đạp xuất phát. |
1 1 2 |
CĐ1-Bài 2. Phối hợp trong giai đoạn chạy lao sau xuất phát và chạy giữa quãng |
|
3 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao; - Bàn đạp xuất phát. |
1 2 2 |
CĐ1-Bài 3. Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn(100m) |
|
4 |
- Còi; Sào - Tranh ảnh. - Trụ; Nêm |
1 1 2 |
CĐ2-Bài 1. Kĩ thuật giậm nhảy đá lăng. |
|
5 |
- Còi; Sào - Tranh ảnh. - Trụ; Nêm |
1 1 2 |
CĐ2-Bài 2 Kĩ thuật chạy đà kết hợp giậm nhảy. |
|
6 |
- Còi; Sào - Tranh ảnh. - Trụ; Nêm |
1 1 2 |
CĐ2-Bài 3. Kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát |
|
7 |
- Còi; Sào - Tranh ảnh. - Trụ; Nêm |
1 1 2 |
CĐ2-Bài 4. Phối hợp các giai đoạn nhảy cao kiểu bước qua. |
|
8 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 1. Bài tập bổ trợ trong giai đoạn chạy giữa quãng. |
|
9 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 2. Bài tập bổ trợ trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. |
|
10 |
- Còi; Đồng hồ bấm giây; Dây đích - Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 3. Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li trung bình |
|
11 |
- Còi |
1 |
CĐ4-Bài 1,2,3,4. Bài thể dục liên hoàn |
|
12 |
- Quả cầu lông - Vợt; Cột - Lưới |
10 2 1 |
CĐ5-Bài 1. Di chuyển lùi đánh cầu cao tay bên phải |
|
13 |
- Quả cầu lông - Vợt; Cột - Lưới |
10 2 1 |
CĐ5- Bài 2. Kĩ thuật đập cầu thuận tay. |
|
14 |
- Quả cầu lông - Vợt; Cột - Lưới |
10 2 1 |
CĐ5-Bài 3. Di chuyển ngang đập cầu thuận tay. |
|
LỚP 9 |
||||
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Còi, Dây đích, Đồng hồ bấm giây |
1 |
CĐ1-Bài 1 Cũng cố kĩ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát |
|
2 |
Còi, Dây đích, Đồng hồ bấm giây |
1 |
CĐ1-Bài 2 Cũng cố kĩ thuật chạy giữa quảng và về đích |
|
3 |
Còi; Xà nhảy cao; Đệm nhảy cao Cột nhảy cao |
1 2 |
CĐ2-Bài 1. Kĩ thuật giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy. |
|
4 |
Còi; Xà nhảy cao; Đệm nhảy cao Cột nhảy cao |
1 2 |
CĐ2-Bài 2. Kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Đệm) |
|
5 |
Còi; Xà nhảy cao; Đệm nhảy cao Cột nhảy cao |
1 2 |
CĐ2-Bài 3. Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu năm nghiêng |
|
6 |
Còi, Dây đích, Đồng hồ bấm giây Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 1. Cũng cố kĩ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát |
|
7 |
Còi, Dây đích, Đồng hồ bấm giây Cờ lệnh thể thao |
1 2 |
CĐ3-Bài 2. Cũng cố kĩ thuật chạy giữa quảng và về đích |
|
8 |
Còi |
1 |
CĐ4-Bài 1. Bài thể dục nhịp điệu. (phần 1) |
|
9 |
Còi |
1 |
CĐ4-Bài 2. Bài thể dục nhịp điệu. (phần 2) |
|
10 |
Còi; Lưới Quả cầu lông Vợt, cột |
1 5 2 |
CĐ5-Bài 1 Kĩ thuật bật nhảy đánh cầu cao tay bên phải. |
|
11 |
Còi; Lưới Quả cầu lông Vợt, cột |
1 5 2 |
CĐ5-Bài 2 Kĩ thuật bật nhảy đập cầu thuận tay. |
|
12 |
Còi; Lưới Quả cầu lông Vợt, cột |
1 5 2 |
CĐ5-Bài 3. Kĩ thuật bỏ nhỏ |
MÔN NGHỆ THUẬT
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
MỸ THUẬT LỚP 6 |
||||
1 |
- Máy chiếu; Loa nghe nhạc - Tranh vẽ theo hình thức vẽ theo nhạc - Mẫu vật: lọ hoa và quả. - Tranh tĩnh vật của họa sĩ. - Màu vẽ. - Những hoa lá tiêu biểu - Khuôn in làm bằng giấy bìa, trái đậu bắp, cuống cải,... - Tấm thiệp chúc mừng |
1 1 1 4 4 4 4 4 |
CHỦ ĐỀ 1: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU |
|
2 |
- Máy chiếu - Hình vẽ trong hang động thời tiền sử trong nội dung bài học. - Hình ảnh sản phẩm thời trang áo, váy, mũ nón trang trí hình vẽ thời tiền sử. - Hình minh họa các bước làm túi giấy và trang trí túi giấy - Màu vẽ. |
1 4
4
4 4 |
CHỦ ĐỀ 2: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM |
|
3 |
- Máy chiếu - Dây thép, giấy, keo hồ dán, kéo, băng dính, đất nặn,... - Sản phẩm minh họa. - Tranh ảnh lễ hội, tranh dân gian Đông Hồ |
1 4 4 4 |
CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG |
|
4 |
- Máy chiếu - Tranh ảnh Ai cập cổ đại - Hình ảnh trống đồng, họa tiết trên trống đồng - Một số bài trang trí hình vuông hình thảm có dạng trang trí cơ bản. |
1 4 4 4 |
CHỦ ĐỀ 4: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM |
|
5 |
- Máy chiếu - Ảnh sản phẩm từ đồ dùng đã qua sử dụng - Hình ảnh về ngôi nhà; Hình ảnh về các khu dân cư |
1 4 4 |
CHỦ ĐỀ 5: VẬT LIỆU HỮU ÍCH |
|
6 |
- Máy chiếu - Mẫu sơ đồ tư duy |
1 1 |
Bài tổng kết: CÁC HÌNH THỨC MĨ THUẬT |
|
MỸ THUẬT LỚP 7 |
||||
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Máy chiếu; Loa nghe nhạc - Giấy, bút, màu vẽ. - Những mẫu chữ tiêu biểu - Sản phẩm minh họa. |
1 4 4 4 |
Chủ đề 1: Chữ cách điệu trong đời sống - Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ - Bài 2: Logo dạng chữ |
|
2 |
- Máy chiếu; Loa nghe nhạc - Giấy, bút, màu vẽ. - Hình ảnh họa tiết thời Lý; Hình ảnh họa tiết dân tộc. - Hình ảnh một số công trình kiến trúc tiêu biểu của Việt Nam thời trung đại. - Sản phẩm minh họa. |
1 4 2 4 4 |
Chủ đề 2: Nghệ thuật trung đại Việt Nam - Bài 3: Đường diềm trang tri với họa tiết thời Lý. - Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc. - Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam. |
|
3 |
- Máy chiếu - Loa nghe nhạc - Giấy, bút, màu vẽ, bìa cứng, kéo, keo dán, thước kẻ, compa - Vật mẫu. - Hình ảnh ngôi nhà trong tự nhiên. - Hình ảnh chao đèn trong cuộc sống. - Sản phẩm minh họa. |
1 1 4
4 4 4 6 |
Chủ đề: Hình khối trong không gian - Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu. - Bài 7: Ngôi nhà trong tranh. - Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc. |
|
|
- Giấy, bút, màu vẽ, bìa cứng, kéo, keo dán, thước kẻ, compa. - Sản phẩm của các bài học trước |
4
6 |
Tổng kết học kỳ 1: Trưng bày sản phẩm mỹ thuật |
|
|
- Máy chiếu; Loa nghe nhạc - Giấy, bút, màu vẽ, bìa cứng, kéo, keo dán, thước kẻ, compa, tạp chí cũ, đất sét, đất nặn. - Hình ảnh cửa sổ trong kiến trúc Gothic. - Hình ảnh nhân vật Đa-vít; - Tranh chân dung thời Phục Hưng. - Sản phẩm minh họa. |
1 4 4 4 2 6 |
Chủ đề: Nghệ thuật trung đại thế giới - Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic. - Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc. - Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục Hưng. - Bài 12: Những mảnh ghép thú vị. |
|
|
- Máy chiếu; Loa nghe nhạc - Giấy, bút, màu vẽ, kéo, keo dán, thước kẻ, vải mềm, mica, con lăn - Hình ảnh các bức chạm khắc gỗ đình làng. - Hình ảnh nhân vật Đa-vít - Tranh dân gian Hàng Trống, Đông Hồ. - Sản phẩm minh họa. |
1 4
2 2 2 8 |
Chủ đề: Cuộc sống xưa và nay - Bài 13: Chạm khắc đình làng. - Bài 14: Nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống. - Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ. - Bài 16: Sắc màu của tranh in. |
|
|
- Giấy, bút, màu vẽ, bìa cứng, kéo, keo dán, thước kẻ, compa. - Sản phẩm của các bài học. |
4
6 |
Tổng kết năm học: Trưng bày sản phẩm mỹ thuật |
|
MỸ THUẬT LỚP 8 |
||||
1 |
- Tranh vẽ của hoạ sĩ Paul Gauguin - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ |
1 1 4 |
Bài 1: Thiên nhiên trong tranh của hoạ sĩ Paul Gauguin |
|
2 |
- Tranh về một số tác phảm của hoạ sĩ Pablo Picasso - Máy tính, máy chiếu - Giấy vẽ, bút vẽ, màu, giấy màu, giấy bìa, kéo, hồ |
2 1 4 |
Bài 2: Nghệ thuật tranh cắt dán (Collage art) |
|
3 |
- Tranh một số tác phẩm chân dung biểu cảm của hoạ sĩ tiêu biểu - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ, bút vẽ |
2
1 4 |
Bài 3: Tranh chân dung theo trường phái Biểu hiện |
|
4 |
- Tranh một số tác phẩm tranh sơn mài tiêu biểu - Máy tính, máy chiếu - Giấy bìa các-tông, vỏ trứng, keo dán, giấy vẽ, bút vẽ, màu vẽ, chai. |
2 1 4 |
Bài 4: Nét đặc trưng trong tranh sơn mài Việt Nam |
|
5 |
- Tranh mẫu về tranh lụa của hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), bút vẽ, giấy vẽ |
1 1 4 |
Bài 5: Nét đẹp trong tranh lụa của hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh |
|
6 |
- Hình ảnh tượng chân dung điêu khắc hiện đại VN - Máy tính, máy chiếu - Đất nặn, dụng cụ tạo hình |
1 1 4 |
Bài 6: Tượng chân dung nhân vật |
|
7 |
- Tranh một số tác phẩm trang trí trên vải của dân tộc thiểu số - Máy tính, máy chiếu - Bút vẽ, màu vẽ, giấy bìa các tông, kéo, dây sợi, vải nỉ, hồ dán, kéo, vật liệu sẵn có |
2
1 4 |
Bài 7: Tạo mẫu nền trang trí với hoạ tiết dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
8 |
- Tranh một số sản phẩm ứng dụng của hoạ tiết dân tộc trong cuộc sống - Máy tính, máy chiếu - Bút vẽ, màu vẽ, giấy vẽ, hồ dán, kéo, sản phẩm của bài học trước. |
2
1 4 |
Bài 8: Thiết kế trang phục với hoạ tiết dân tộc |
|
9 |
- Bài vẽ, sản phẩm mĩ thuật của HS đã thực hiện ở HKI - Máy tính, máy chiếu |
6 1 |
Tổng kết HKI: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
|
10 |
- Tranh ảnh về sản phẩm tạo dáng mô hình nội thất của HS và trong cuộc sống - Máy tính, máy chiếu - Bút vẽ, màu vẽ, giấy bìa các tông, kéo, hồ dán, kéo |
4
1 4 |
Bài 9: Thiết kế sản phẩm nội thất |
|
11 |
- Tranh ảnh về sản phẩm mô hình thiết kế nội thất của HS làm và trong cuộc sống - Máy tính, máy chiếu - Bút vẽ, màu vẽ, giấy bìa các tông, kéo, hồ dán, kéo, sản phẩm nội thất của bài 9 |
4 1 4 |
Bài 10: Thiết kế mô hình căn phòng |
|
12 |
- Tranh ảnh về một số tác phẩm nghệ thuật trang trí bằng chấm. - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ, bút vẽ, hoa, lá,.. |
4 1 4 |
Bài 11: Tạo hoạ tiết trang trí bằng chấm màu |
|
13 |
- Tranh ảnh về một số bài vẽ tranh tĩnh vật của HS và của hoạ sỹ - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ, bút vẽ, vật mẫu dạng khối trụ, khối cầu và khối lập phương, vải nền, que đo |
2
1 4 |
Bài 12: Tranh tĩnh vật |
|
14 |
- Tranh ảnh về tranh vẽ có sắc màu tương phản - Máy tính, máy chiếu - Bút chì, giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu,.. |
1 1 4 |
Bài 13: Tranh trang trí với các màu tương phản |
|
15 |
- Tranh ảnh về hình ảnh tranh áp phích. - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ, bút vẽ, giấy màu, hồ dán |
2 1 4 |
Bài 14: Tranh áp phích |
|
16 |
- Tranh ảnh về ngành nghề liên quan đến mĩ thuật tạo hình - Máy tính, máy chiếu - Màu vẽ, cọ (hoặc màu sáp), giấy vẽ, bút vẽ, hình ảnh liên quan đến mĩ thuât tạo hình. |
1
1 4 |
Bài 15: Khái quát về ngành nghề liên quan đến Mĩ thuật tạo hình |
|
17 |
- Tranh ảnh về ngành nghề liên quan đến mĩ thuật tạo hình - Máy tính, máy chiếu - Giấy màu, tẩy, bút chì, màu vẽ, keo dán, bìa mica, bút lông |
1
1 4 |
Bài 16: Đặc trưng của một số nghề liên quan đến Mĩ thuật tạo hình |
|
18 |
- Bài vẽ, sản phẩm mĩ thuật của HS đã thực hiện trong năm học - Máy tính, máy chiếu |
6
1 |
Tổng kết năm học: Trưng bày sản phẩm |