Kế hoạch chiến lược
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THCS - PHỔ CẬP BẬC TRUNG HỌC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THCS - PHỔ CẬP BẬC TRUNG HỌC
UBND HUYỆN PHONG ĐIỀN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------***--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phong Điền, ngày 15 tháng 03 năm 2013 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THCS - PHỔ CẬP BẬC TRUNG HỌC
- Năm học : 2013 - 2014
Trường THCS : Phong Hòa
I/ Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 - 2013:
1. Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 995
Chia ra: 11 - 14 tuổi : 447; 15 - 18 tuổi : 548
2. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường(không tính số HS đang học TH và THPT): 108
Chia ra : Đã TNTHCS : 76 Chưa TNTH : …..Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 32
- Số HS đã huy động ra lớp phổ cập THCS : 00 và THPT: 00
3. Tổng số HS có mặt đến 20/5/2013 : 384 HS/ 16 lớp
II/ Dự kiến phát triển số lượng năm học 2013 - 2014:
- Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 938
Chia ra: 11 - 14 tuổi : 437 ; 15 - 18 tuổi : 501
Phân tích:
|
11 tuổi |
12 tuổi |
13 tuổi |
14 tuổi |
15 tuổi |
16 tuổi |
17 tuổi |
18 tuổi |
Số trẻ |
99 |
107 |
123 |
108 |
107 |
141 |
105 |
148 |
Đã TNTHCS |
|
|
|
|
84 |
131 |
105 |
146 |
2. Tổng số trẻ 15 - 18 tuổi đang học THPT : 396
3. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường(không tính số HS đang học TH và THPT):107
Chia ra : + Đã TNTHCS : 71 + Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 36
- Số HS dự kiến sẽ huy động ra lớp phổ cập THCS : 00 HS/ 00lớp
Trong đó : Lớp 6: ………Lớp 7 : ……….. ; Lớp 8 : ……… ; Lớp 9 :…………
- Số HS dự kiến sẽ huy động ra lớp phổ cập THPT : ………
Trong đó : Lớp 10: ……….. ; Lớp 11 : ……….. ; Lớp 12 :…………..
4. Tổng số HS dự kiến sẽ huy động năm học 2013 - 2014 :
Số HS/ số lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Tổng cộng |
Số HS |
118 |
102 |
98 |
90 |
408 |
Số lớp |
4 |
4 |
4 |
3 |
15 |
- Tổng số HS HTCT TH trên địa bàn sẽ huy động vào lớp 6 : 118 đạt tỷ lệ : 100 %.
5. Dự kiến HS học 2 buổi/ ngày: 00 HS
- Dự kiến HS học Tiếng Pháp
Số HS/ số lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Tổng cộng |
Số HS |
|
|
|
|
|
Số lớp |
|
|
|
|
|
III/ Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác số lượng:
1/ Tổng số phòng hiện có: 17 phòng.
- Chia ra: Tầng hóa: 14 phòng; cấp 4: 03 phòng
- Tổng số phòng xuống cấp đề nghị nâng cấp hoặc thanh lý: 01 phòng
2/ Cân đối về phòng học : ( tính đến thời điểm 20/05/2013):
|
Hiện có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
- Phòng dành riêng cho HS học |
08 |
08 |
0 |
|
- Phòng học vi tính |
01 |
02 |
01 |
|
- Phòng học bộ môn, phòng thực hành |
01 |
03 |
02 |
|
- Phòng đựng thiết bị, thí nghiệm |
01 |
01 |
0 |
|
- Phòng HT, HP |
01 |
02 |
01 |
|
- Phòng Hội đồng, phòng họp |
01 |
01 |
0 |
|
- Phòng Đội |
01 |
01 |
0 |
|
- Phòng truyền thống |
00 |
01 |
01 |
|
- Phòng thư viện |
01 |
01 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng khác |
02 |
03 |
01 |
|
Tổng cộng( bằng số phòng mục 1) |
17 |
23 |
06 |
|
- Phương án giải quyết:
- Đề nghị thanh lý 01 phòng cấp 4
- Sửa chữa dãy 10 phòng học (Quét vôi 10 phòng học, làm lại nền 05 phòng học)
- Xây mới 06 phòng học
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
3. Bàn ghế giáo viên và học sinh: ( tính đến thời điểm 20/05/2012)
Bàn ghế GV (bộ) |
Bàn ghế học sinh ( tính bằng bộ ) |
||||||||||
Có |
Cần |
Thiếu |
Có |
Cần |
Thiếu |
T. đó bàn ghế 2 chỗ |
T. đó bàn ghế 4 chỗ |
||||
|
|
|
|
|
|
Có |
Cần |
Thiếu |
Có |
Cần |
Thiếu |
6 |
8 |
2 |
130 |
180 |
50 |
130 |
180 |
50 |
|
|
|
* Phương án giải quyết ( cần đóng mới bao nhiêu bộ bàn ghế 2 chỗ, cần thanh lý hoặc thay thế bàn ghế 4 chỗ, nguồn kinh phí dự tính )
- Đề nghị PGD trang cấp 50 bộ bàn ghế học sinh và 02 bộ bàn ghế giáo viên
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
4. Bảng đen, tủ kệ:
Loại |
Có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
- Bảng đen chống loá |
7 |
9 |
2 |
|
- Tủ hồ sơ |
3 |
6 |
3 |
|
- Tủ thư viện |
|
|
|
|
- Tủ thiết bị dạy học |
|
|
|
|
* Phương án giải quyết:
- Đề nghị PGD trang cấp 02 bảng chống lóa, 03 tủ đựng hồ sơ
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………..………………………………………..
5. Nhu cầu nhà công vụ: Không
6. Nhu cầu mua sắm máy vi tính, trang thiết bị, ĐDDH, SGK:
Loại |
Có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
- Máy tính văn phòng |
07 |
08 |
1 |
|
- Máy tính dạy học |
20 |
25 |
5 |
|
- Máy chiếu Projector |
01 |
02 |
1 |
|
- Thiết bị đồng bộ |
04 |
08 |
4 |
|
- Ti vi |
02 |
04 |
2 |
|
* Phương án giải quyết:
- Đề nghị PGD trang cấp
………………………………………………………………..………………………………………..
IV/ Cân đối đội ngũ: ( không tính hợp đồng )
|
Tổng cộng |
CB QL |
GV TPT |
GV đứng lớp |
Nhân viên |
||||
KTóan |
VThư |
TBị |
TViện |
Y tế |
|||||
Hiện có |
41 |
3 |
0 |
32 |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Thừa |
|
1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Thiếu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
* Phân tích theo môn:
Môn |
Văn |
Sử |
Địa |
GDCD |
AV |
PV |
Toán |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Kỷ |
TD |
Nhạc |
Hoạ |
Tin |
Có |
5 |
5 |
3 |
1 |
2 |
|
5 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
Thừa |
|
3 |
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương án giải quyết:
Đề nghị Phòng giáo dục cân đối chuyển về cho trường 01 GV dạy môn Tiếng Anh và 01 GV_TPT hoặc giáo viên giảng dạy mỹ thuật.
V/ Các khoản thu chi:
1. Kế hoạch thu:
a/ Thu học phí:
Tổng thu: 63.000.000đ
b/ Thu học 2 buổi/ngày: ( đồng/em/tháng) ……………….… Tổng thu: ………………
2. Kế hoạch chi: ( Phải kèm theo kế hoạch chi tiết)
VI/ Số tổ chuyên môn và văn phòng
Tổ : Văn, Sử, GDCD - Tổ trưởng: Nguyễn Duy Hòa -Tổ phó: Nguyễn Ngọc An
Tổ : Toán, Lý, Tin, Công nghệ CN -Tổ trưởng: Lê Ngọc Tâm -Tổ phó: Đoàn Ngọc Chinh
Tổ : AV, ÂN, MT, TD -Tổ trưởng: Nguyễn Khoa Trí -Tổ phó: Đoàn Phước Phúc
Tổ : Sinh, Hóa, Địa, Công nghệ NN - Tổ trưởng: Nguyễn Hữu Thi -Tổ phó: Nguyễn Ngọc Tuấn
Tổ : Văn phòng -Tổ trưởng: Hoàng Công Ngưỡng -Tổ phó: Nguyễn Thị Quý
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH
ĐỊA PHƯƠNG |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG P/T
Nguyễn Duy Quang |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|